Cháu là nam sinh ngày 4/7/1997DL vào lúc 13h45ph trưa, cao 1m70, nặng 50kg Một số đôi điều về cháu: 1 - Cháu là người hướng nội, tính khí thất thường, nội tâm phong phú, làm việc lúc nắng lúc mưa. 2 - Bạn thì không có nhiều nên khi lớn cháu chỉ có vài người bạn trí cốt. 3 - Cháu lận đận trong việc học ngay từ nhỏ chủ yếu là dành thời gian chơi nhiều hơn là học nên tới nay hối hận cũng đã trễ. 4 - Cháu có 3 anh: anh cả thì sinh năm 1995 đang đi quân đội, anh giữa thì đang đi trại cải tạo. 5 - Ba cháu đã mất năm 2013, mẹ cháu thì làm ăn buôn bán. 6 - Năm 2014 cháu đã chuyển ra sống với chú tới nay vẫn vậy. Vì tỉnh cảm cha mẹ thiếu thốn nên khi đi cũng không có gì là buồn cả vốn đã tự do nhiều rồi. Cháu kinh nhờ Cô(Bác) xem cháu nên hợp nghề kinh doanh hay nghề binh ạ!
Đây là số tứ trụ của cháu: [IMG]http://dichvu.lyso.vn/lasotutru/2015/1A7IQ4CI.jpg[/IMG]
http://hcm.vnbizsoft.com/lasotutru.aspx?gt=Nam&ht=Phan+V%c4%83n+Ti%c3%aan&ns=1997-07-04+13%3a45
Họ tên: Phan Văn Tiên Giới tính: Nam Ngày giờ sinh: 04/07/1997 13:45 Ngũ hành bản mệnh: Giang hà THỦY
| Năm | Tháng | Ngày | Giờ | TỶ-LQ | KIẾP-ĐV | NHẬT CHỦ-LQ | TỶ-LQ | Đinh Sửu | Bính Ngọ | Đinh Mùi | Đinh Mùi | Kỷ | Quý | Tân | THỰC LQ | SÁT Tuyệt | T.TÀI Bệnh |
| | | | Đức Quý Nhân | Đức Quý Nhân Hàm Trì Lộc thần Nguyệt Đức | Âm Dương Lệch Đức Quý Nhân Giáp Lộc Hồng Diễm | Đức Quý Nhân Giáp Lộc Hoa Cái Hồng Diễm | Cách cục: Kiến Lộc/Kiến Lộc; Dụng thần theo mùa sinh(tham khảo): Canh, Nhâm, Quý
| ĐẠI VẬN LƯU NIÊN: Số tính đại vận = 28.6337847222167; Nhập đại vận lúc 9 tuổi 6 tháng. Tiết Mang chủng bắt đầu 05-06-1997 22:32; Khí Hạ chí từ 21-06-1997 15:19 đến 07-07-1997 08:49;
| 01/2007 - 10t Ất Tỵ - KIÊU 2007 - Đinh Hợi - TỶ 2008 - Mậu Tý - THƯƠNG 2009 - Kỷ Sửu - THỰC 2010 - Canh Dần - C.TÀI 2011 - Tân Mão - T.TÀI 2012 - Nhâm Thìn - QUAN 2013 - Quý Tỵ - SÁT 2014 - Giáp Ngọ - ẤN 2015 - Ất Mùi - KIÊU 2016 - Bính Thân - KIẾP 2017 - Đinh Dậu - TỶ | 01/2017 - 20t Giáp Thìn - ẤN 2017 - Đinh Dậu - TỶ 2018 - Mậu Tuất - THƯƠNG 2019 - Kỷ Hợi - THỰC 2020 - Canh Tý - C.TÀI 2021 - Tân Sửu - T.TÀI 2022 - Nhâm Dần - QUAN 2023 - Quý Mão - SÁT 2024 - Giáp Thìn - ẤN 2025 - Ất Tỵ - KIÊU 2026 - Bính Ngọ - KIẾP 2027 - Đinh Mùi - TỶ | 01/2027 - 30t Quý Mão - SÁT 2027 - Đinh Mùi - TỶ 2028 - Mậu Thân - THƯƠNG 2029 - Kỷ Dậu - THỰC 2030 - Canh Tuất - C.TÀI 2031 - Tân Hợi - T.TÀI 2032 - Nhâm Tý - QUAN 2033 - Quý Sửu - SÁT 2034 - Giáp Dần - ẤN 2035 - Ất Mão - KIÊU 2036 - Bính Thìn - KIẾP 2037 - Đinh Tỵ - TỶ | 01/2037 - 40t Nhâm Dần - QUAN 2037 - Đinh Tỵ - TỶ 2038 - Mậu Ngọ - THƯƠNG 2039 - Kỷ Mùi - THỰC 2040 - Canh Thân - C.TÀI 2041 - Tân Dậu - T.TÀI 2042 - Nhâm Tuất - QUAN 2043 - Quý Hợi - SÁT 2044 - Giáp Tý - ẤN 2045 - Ất Sửu - KIÊU 2046 - Bính Dần - KIẾP 2047 - Đinh Mão - TỶ | 01/2047 - 50t Tân Sửu - T.TÀI 2047 - Đinh Mão - TỶ 2048 - Mậu Thìn - THƯƠNG 2049 - Kỷ Tỵ - THỰC 2050 - Canh Ngọ - C.TÀI 2051 - Tân Mùi - T.TÀI 2052 - Nhâm Thân - QUAN 2053 - Quý Dậu - SÁT 2054 - Giáp Tuất - ẤN 2055 - Ất Hợi - KIÊU 2056 - Bính Tý - KIẾP 2057 - Đinh Sửu - TỶ | 01/2057 - 60t Canh Tý - C.TÀI 2057 - Đinh Sửu - TỶ 2058 - Mậu Dần - THƯƠNG 2059 - Kỷ Mão - THỰC 2060 - Canh Thìn - C.TÀI 2061 - Tân Tỵ - T.TÀI 2062 - Nhâm Ngọ - QUAN 2063 - Quý Mùi - SÁT 2064 - Giáp Thân - ẤN 2065 - Ất Dậu - KIÊU 2066 - Bính Tuất - KIẾP 2067 - Đinh Hợi - TỶ | 12/2066 - 70t Kỷ Hợi - THỰC 2066 - Bính Tuất - KIẾP 2067 - Đinh Hợi - TỶ 2068 - Mậu Tý - THƯƠNG 2069 - Kỷ Sửu - THỰC 2070 - Canh Dần - C.TÀI 2071 - Tân Mão - T.TÀI 2072 - Nhâm Thìn - QUAN 2073 - Quý Tỵ - SÁT 2074 - Giáp Ngọ - ẤN 2075 - Ất Mùi - KIÊU 2076 - Bính Thân - KIẾP | 12/2076 - 80t Mậu Tuất - THƯƠNG 2076 - Bính Thân - KIẾP 2077 - Đinh Dậu - TỶ 2078 - Mậu Tuất - THƯƠNG 2079 - Kỷ Hợi - THỰC 2080 - Canh Tý - C.TÀI 2081 - Tân Sửu - T.TÀI 2082 - Nhâm Dần - QUAN 2083 - Quý Mão - SÁT 2084 - Giáp Thìn - ẤN 2085 - Ất Tỵ - KIÊU 2086 - Bính Ngọ - KIẾP | Luận đoán theo thần sát | Phong Thuỷ Bát Trạch
|
|