Thức ăn, thức uống biểu tượng bằng các sao
1
- Tham Lang: Thịt
2
- Tham + Kỵ: Thịt lợn
3
- Vũ Khúc: Xương
4
- Thiên Cơ: Ngũ cốc
5
- Thiên Lương: Rau
6
- Thanh Long: Cá
7
- Đà La: Cá nhỏ ở nước ngọt hay rượu
mạnh
8
- Phương Các: Gà vịt
9
- Long Trì: Tôm cua và những vật ở bể,
hải vị
10
- Bạch hổ: Vật thực ở trên rừng, sơn hào
11
- Thiên Tướng: Cơm
12
- Cự Môn: thịt bò
13
- Thiên Mã + Thiên Khốc:
Thịt trâu
14
- Thiên Lương +Hoả Linh:
thịt dê, ngựa
15
- Hoá Quyền: Thịt bê non hay lợn sữa
16
- Lộc Tồn: Lòng lợn hay đồ gia vị cay
17
- Hồng Loan: Tiết canh
18
- Hoá Khoa: con nhông
19
- Thiên Khôc+Thiên Hư+Thiên Riêu: Con rươi
20
- Thất Sát: Hạt đậu nhỏ
21
- Hoa Cái: Hạt đậu to
22
- Hoá Lộc: gia vị đắng
23
- Thái Âm: Thức ăn mặn
24
- Thái Dương: Thức ăn ngọt hay bánh trái
25
- Nhật Nguyệt đồng cung:
Thức ăn quý, đắt tiền
26
- Thiên Phủ: Tất cả những thức ăn thịnh
soạn
27
- Đào Hoa: Rượu hoa quả hay nước ngọt
28
- Tấu Thư + Hoả Linh: Rượu mùi
29
- Hoả Tinh + Táu Thư đồng cung Cự Môn, Hoá Kỵ: Thuốc lá hay thuốc phiện
30
- Lưu Hà:
Bún miến, trai Ốc