Chào anh Quang Chính
Tôi tên: Trọng Ngày sinh: 21/10/1989 (dương lịch) Giờ: 18h30 giờ Chuyên môn: Kỹ sư CNTT
Em đang định chuyển cộng việc qua lĩnh vực mới liên quan đến kinh doanh. Hiện tại mình đang làm song song cả hai tay trái tay phải. Mong a xem giúp lá số khoảng thời gian bây giờ tới năm 35 tuổi. Mình đã có gia đình, mọi quyết định đều gây ảnh hưởng lớn đến người thân nên mong anh xem giúp để mình có thể thêm quyết định tiếp tục công việc hay chuyển ra hoàn toàn làm riêng.
Em cũng không biết cung cấp thông tin gì thêm cho anh có thêm căn cứ
Năm 1996 nhà có tang ông nội Năm 2007 đậu đại học Năm 2015 lấy vợ
Cảm ơn anh
Lá số:
Họ tên: Trọng Nguyễn Giới tính: Nam Ngày giờ sinh: 21/10/1989 18:30 Ngũ hành bản mệnh: Đại lâm MỘC
| Năm | Tháng | Ngày | Giờ | C.TÀI-Dưỡng | TỶ-Dưỡng | NHẬT CHỦ-Dưỡng | ẤN-Suy | Kỷ Tỵ | Giáp Tuất | Giáp Dần | Quý Dậu | Bính | Canh | Mậu | THỰC Mộ | SÁT Suy | T.TÀI Mộ |
| Mậu | Tân | Đinh | T.TÀI Mộ | QUAN QĐ | THƯƠNG Dưỡng |
| Giáp | Bính | Mậu | TỶ Dưỡng | THỰC Mộ | T.TÀI Mộ |
| | Cấu Giảo Giáp Lộc Văn Xương | Hoa Cái Hồng Loan Quốc Ấn Thái Cực | Bát Chuyên Cấu Giảo Kiếp Sát Lộc thần Phúc Tinh Quốc Ấn Tứ Phế | Kim Thần Lưu Hà Sát Thiên Y Tú Quý Nhân Tướng Tinh Văn Xương | Cách cục: Thiên tài/Thiên tài; Dụng thần theo mùa sinh(tham khảo): Giáp, Đinh, Canh, Nhâm, Quý
| ĐẠI VẬN LƯU NIÊN: Số tính đại vận = 13.1686226851889; Nhập đại vận lúc 4 tuổi 5 tháng. Tiết Hàn lộ bắt đầu 08-10-1989 14:27; Khí Sương giáng từ 23-10-1989 17:35 đến 07-11-1989 17:33;
| 03/1994 - 5t Quý Dậu - ẤN 1994 - Giáp Tuất - TỶ 1995 - Ất Hợi - KIẾP 1996 - Bính Tý - THỰC 1997 - Đinh Sửu - THƯƠNG 1998 - Mậu Dần - T.TÀI 1999 - Kỷ Mão - C.TÀI 2000 - Canh Thìn - SÁT 2001 - Tân Tỵ - QUAN 2002 - Nhâm Ngọ - KIÊU 2003 - Quý Mùi - ẤN 2004 - Giáp Thân - TỶ | 03/2004 - 15t Nhâm Thân - KIÊU 2004 - Giáp Thân - TỶ 2005 - Ất Dậu - KIẾP 2006 - Bính Tuất - THỰC 2007 - Đinh Hợi - THƯƠNG 2008 - Mậu Tý - T.TÀI 2009 - Kỷ Sửu - C.TÀI 2010 - Canh Dần - SÁT 2011 - Tân Mão - QUAN 2012 - Nhâm Thìn - KIÊU 2013 - Quý Tỵ - ẤN 2014 - Giáp Ngọ - TỶ | 03/2014 - 25t Tân Mùi - QUAN 2014 - Giáp Ngọ - TỶ 2015 - Ất Mùi - KIẾP 2016 - Bính Thân - THỰC 2017 - Đinh Dậu - THƯƠNG 2018 - Mậu Tuất - T.TÀI 2019 - Kỷ Hợi - C.TÀI 2020 - Canh Tý - SÁT 2021 - Tân Sửu - QUAN 2022 - Nhâm Dần - KIÊU 2023 - Quý Mão - ẤN 2024 - Giáp Thìn - TỶ | 03/2024 - 35t Canh Ngọ - SÁT 2024 - Giáp Thìn - TỶ 2025 - Ất Tỵ - KIẾP 2026 - Bính Ngọ - THỰC 2027 - Đinh Mùi - THƯƠNG 2028 - Mậu Thân - T.TÀI 2029 - Kỷ Dậu - C.TÀI 2030 - Canh Tuất - SÁT 2031 - Tân Hợi - QUAN 2032 - Nhâm Tý - KIÊU 2033 - Quý Sửu - ẤN 2034 - Giáp Dần - TỶ | 03/2034 - 45t Kỷ Tỵ - C.TÀI 2034 - Giáp Dần - TỶ 2035 - Ất Mão - KIẾP 2036 - Bính Thìn - THỰC 2037 - Đinh Tỵ - THƯƠNG 2038 - Mậu Ngọ - T.TÀI 2039 - Kỷ Mùi - C.TÀI 2040 - Canh Thân - SÁT 2041 - Tân Dậu - QUAN 2042 - Nhâm Tuất - KIÊU 2043 - Quý Hợi - ẤN 2044 - Giáp Tý - TỶ | 02/2044 - 55t Mậu Thìn - T.TÀI 2044 - Giáp Tý - TỶ 2045 - Ất Sửu - KIẾP 2046 - Bính Dần - THỰC 2047 - Đinh Mão - THƯƠNG 2048 - Mậu Thìn - T.TÀI 2049 - Kỷ Tỵ - C.TÀI 2050 - Canh Ngọ - SÁT 2051 - Tân Mùi - QUAN 2052 - Nhâm Thân - KIÊU 2053 - Quý Dậu - ẤN 2054 - Giáp Tuất - TỶ | 02/2054 - 65t Đinh Mão - THƯƠNG 2054 - Giáp Tuất - TỶ 2055 - Ất Hợi - KIẾP 2056 - Bính Tý - THỰC 2057 - Đinh Sửu - THƯƠNG 2058 - Mậu Dần - T.TÀI 2059 - Kỷ Mão - C.TÀI 2060 - Canh Thìn - SÁT 2061 - Tân Tỵ - QUAN 2062 - Nhâm Ngọ - KIÊU 2063 - Quý Mùi - ẤN 2064 - Giáp Thân - TỶ | 02/2064 - 75t Bính Dần - THỰC 2064 - Giáp Thân - TỶ 2065 - Ất Dậu - KIẾP 2066 - Bính Tuất - THỰC 2067 - Đinh Hợi - THƯƠNG 2068 - Mậu Tý - T.TÀI 2069 - Kỷ Sửu - C.TÀI 2070 - Canh Dần - SÁT 2071 - Tân Mão - QUAN 2072 - Nhâm Thìn - KIÊU 2073 - Quý Tỵ - ẤN 2074 - Giáp Ngọ - TỶ | Luận đoán theo thần sát | Phong Thuỷ Bát Trạch |
|