E đang có thắc mắc là e thân nhược, dụng thần là mộc, hoả vậy mà sao cứ đến năm giáp, ất toàn bị hao tài. E làm công việc là kế toán xây dựng có phải là kỵ thần không mà sao cứ bị đau đầu kinh niên từ năm 2012 đến giờ. Mong anh cho e vài lời khuyên ạ. E xin cảm ơn
Họ tên: Linh Giới tính: Nữ Ngày giờ sinh: 23/09/1983 18:30 Ngũ hành bản mệnh: Đại hải THỦY
| Năm | Tháng | Ngày | Giờ | ẤN-Bệnh | QUAN-LQ | NHẬT CHỦ-Thai | ẤN-Bệnh | Quý Hợi | Tân Dậu | Giáp Dần | Quý Dậu | | | Giáp | Bính | Mậu | TỶ Thai | THỰC Tử | T.TÀI Tử |
| | Cấu Giảo Giáp Lộc Kiếp Sát | Đức Quý Nhân Lưu Hà Sát Tai Sát | Bát Chuyên Cấu Giảo Cô Thần Lộc thần Phúc Tinh Thiên Đức Tứ Phế | Kim Thần Lưu Hà Sát Tai Sát | Cách cục: Chính quan/Chính quan;
| ĐẠI VẬN LƯU NIÊN: Số tính đại vận = 15.3895138888911; Nhập đại vận lúc 5 tuổi 2 tháng. Tiết Bạch lộ bắt đầu 08-09-1983 12:19; Khí Thu phân từ 23-09-1983 21:41 đến 09-10-1983 03:50;
| 11/1988 - 6t Nhâm Tuất - KIÊU 1988 - Mậu Thìn - T.TÀI 1989 - Kỷ Tỵ - C.TÀI 1990 - Canh Ngọ - SÁT 1991 - Tân Mùi - QUAN 1992 - Nhâm Thân - KIÊU 1993 - Quý Dậu - ẤN 1994 - Giáp Tuất - TỶ 1995 - Ất Hợi - KIẾP 1996 - Bính Tý - THỰC 1997 - Đinh Sửu - THƯƠNG 1998 - Mậu Dần - T.TÀI | 11/1998 - 16t Quý Hợi - ẤN 1998 - Mậu Dần - T.TÀI 1999 - Kỷ Mão - C.TÀI 2000 - Canh Thìn - SÁT 2001 - Tân Tỵ - QUAN 2002 - Nhâm Ngọ - KIÊU 2003 - Quý Mùi - ẤN 2004 - Giáp Thân - TỶ 2005 - Ất Dậu - KIẾP 2006 - Bính Tuất - THỰC 2007 - Đinh Hợi - THƯƠNG 2008 - Mậu Tý - T.TÀI | 11/2008 - 26t Giáp Tý - TỶ 2008 - Mậu Tý - T.TÀI 2009 - Kỷ Sửu - C.TÀI 2010 - Canh Dần - SÁT 2011 - Tân Mão - QUAN 2012 - Nhâm Thìn - KIÊU 2013 - Quý Tỵ - ẤN 2014 - Giáp Ngọ - TỶ 2015 - Ất Mùi - KIẾP 2016 - Bính Thân - THỰC 2017 - Đinh Dậu - THƯƠNG 2018 - Mậu Tuất - T.TÀI | 11/2018 - 36t Ất Sửu - KIẾP 2018 - Mậu Tuất - T.TÀI 2019 - Kỷ Hợi - C.TÀI 2020 - Canh Tý - SÁT 2021 - Tân Sửu - QUAN 2022 - Nhâm Dần - KIÊU 2023 - Quý Mão - ẤN 2024 - Giáp Thìn - TỶ 2025 - Ất Tỵ - KIẾP 2026 - Bính Ngọ - THỰC 2027 - Đinh Mùi - THƯƠNG 2028 - Mậu Thân - T.TÀI | 10/2028 - 46t Bính Dần - THỰC 2028 - Mậu Thân - T.TÀI 2029 - Kỷ Dậu - C.TÀI 2030 - Canh Tuất - SÁT 2031 - Tân Hợi - QUAN 2032 - Nhâm Tý - KIÊU 2033 - Quý Sửu - ẤN 2034 - Giáp Dần - TỶ 2035 - Ất Mão - KIẾP 2036 - Bính Thìn - THỰC 2037 - Đinh Tỵ - THƯƠNG 2038 - Mậu Ngọ - T.TÀI | 10/2038 - 56t Đinh Mão - THƯƠNG 2038 - Mậu Ngọ - T.TÀI 2039 - Kỷ Mùi - C.TÀI 2040 - Canh Thân - SÁT 2041 - Tân Dậu - QUAN 2042 - Nhâm Tuất - KIÊU 2043 - Quý Hợi - ẤN 2044 - Giáp Tý - TỶ 2045 - Ất Sửu - KIẾP 2046 - Bính Dần - THỰC 2047 - Đinh Mão - THƯƠNG 2048 - Mậu Thìn - T.TÀI | 10/2048 - 66t Mậu Thìn - T.TÀI 2048 - Mậu Thìn - T.TÀI 2049 - Kỷ Tỵ - C.TÀI 2050 - Canh Ngọ - SÁT 2051 - Tân Mùi - QUAN 2052 - Nhâm Thân - KIÊU 2053 - Quý Dậu - ẤN 2054 - Giáp Tuất - TỶ 2055 - Ất Hợi - KIẾP 2056 - Bính Tý - THỰC 2057 - Đinh Sửu - THƯƠNG 2058 - Mậu Dần - T.TÀI | 10/2058 - 76t Kỷ Tỵ - C.TÀI 2058 - Mậu Dần - T.TÀI 2059 - Kỷ Mão - C.TÀI 2060 - Canh Thìn - SÁT 2061 - Tân Tỵ - QUAN 2062 - Nhâm Ngọ - KIÊU 2063 - Quý Mùi - ẤN 2064 - Giáp Thân - TỶ 2065 - Ất Dậu - KIẾP 2066 - Bính Tuất - THỰC 2067 - Đinh Hợi - THƯƠNG 2068 - Mậu Tý - T.TÀI | Luận đoán theo thần sát | Phong Thuỷ Bát Trạch |
|