Họ tên: xxxx Giới tính: Nữ Ngày giờ sinh: 09/08/2000 13:45 Ngũ hành bản mệnh: Bạch lạp KIM
| Năm | Tháng | Ngày | Giờ | THƯƠNG-LQ | QUAN-Tuyệt | NHẬT CHỦ-MD | THỰC-ĐV | Canh Thìn | Giáp Thân | Kỷ Hợi | Tân Mùi | Mậu | Ất | Quý | KIẾP Bệnh | SÁT Thai | T.TÀI Tử |
| Canh | Mậu | Nhâm | THƯƠNG LQ | KIẾP Bệnh | C.TÀI TS |
| | Kỷ | Đinh | Ất | TỶ MD | KIÊU MD | SÁT Thai |
| Hồng Diễm Hồng Loan Khôi Canh Không Vong Quốc Ấn Thái Cực | Cấu Giảo Kiếp Sát Kim Dư Thiên Ất Tú Quý Nhân | Đức Quý Nhân Hồng Loan Thái Cực Tú Quý Nhân Văn Xương | Cấu Giảo Giáp Lộc Hoa Cái Phúc Tinh Thái Cực Thiên Y Tú Quý Nhân | |
| 04/2001 - 1t Quý Mùi - T.TÀI 2001 - Tân Tỵ - THỰC 2002 - Nhâm Ngọ - C.TÀI 2003 - Quý Mùi - T.TÀI 2004 - Giáp Thân - QUAN 2005 - Ất Dậu - SÁT 2006 - Bính Tuất - ẤN 2007 - Đinh Hợi - KIÊU 2008 - Mậu Tý - KIẾP 2009 - Kỷ Sửu - TỶ 2010 - Canh Dần - THƯƠNG 2011 - Tân Mão - THỰC | 04/2011 - 11t Nhâm Ngọ - C.TÀI 2011 - Tân Mão - THỰC 2012 - Nhâm Thìn - C.TÀI 2013 - Quý Tỵ - T.TÀI 2014 - Giáp Ngọ - QUAN 2015 - Ất Mùi - SÁT 2016 - Bính Thân - ẤN 2017 - Đinh Dậu - KIÊU 2018 - Mậu Tuất - KIẾP 2019 - Kỷ Hợi - TỶ 2020 - Canh Tý - THƯƠNG 2021 - Tân Sửu - THỰC | 04/2021 - 21t Tân Tỵ - THỰC 2021 - Tân Sửu - THỰC 2022 - Nhâm Dần - C.TÀI 2023 - Quý Mão - T.TÀI 2024 - Giáp Thìn - QUAN 2025 - Ất Tỵ - SÁT 2026 - Bính Ngọ - ẤN 2027 - Đinh Mùi - KIÊU 2028 - Mậu Thân - KIẾP 2029 - Kỷ Dậu - TỶ 2030 - Canh Tuất - THƯƠNG 2031 - Tân Hợi - THỰC | 04/2031 - 31t Canh Thìn - THƯƠNG 2031 - Tân Hợi - THỰC 2032 - Nhâm Tý - C.TÀI 2033 - Quý Sửu - T.TÀI 2034 - Giáp Dần - QUAN 2035 - Ất Mão - SÁT 2036 - Bính Thìn - ẤN 2037 - Đinh Tỵ - KIÊU 2038 - Mậu Ngọ - KIẾP 2039 - Kỷ Mùi - TỶ 2040 - Canh Thân - THƯƠNG 2041 - Tân Dậu - THỰC | 04/2041 - 41t Kỷ Mão - TỶ 2041 - Tân Dậu - THỰC 2042 - Nhâm Tuất - C.TÀI 2043 - Quý Hợi - T.TÀI 2044 - Giáp Tý - QUAN 2045 - Ất Sửu - SÁT 2046 - Bính Dần - ẤN 2047 - Đinh Mão - KIÊU 2048 - Mậu Thìn - KIẾP 2049 - Kỷ Tỵ - TỶ 2050 - Canh Ngọ - THƯƠNG 2051 - Tân Mùi - THỰC | 04/2051 - 51t Mậu Dần - KIẾP 2051 - Tân Mùi - THỰC 2052 - Nhâm Thân - C.TÀI 2053 - Quý Dậu - T.TÀI 2054 - Giáp Tuất - QUAN 2055 - Ất Hợi - SÁT 2056 - Bính Tý - ẤN 2057 - Đinh Sửu - KIÊU 2058 - Mậu Dần - KIẾP 2059 - Kỷ Mão - TỶ 2060 - Canh Thìn - THƯƠNG 2061 - Tân Tỵ - THỰC | 04/2061 - 61t Đinh Sửu - KIÊU 2061 - Tân Tỵ - THỰC 2062 - Nhâm Ngọ - C.TÀI 2063 - Quý Mùi - T.TÀI 2064 - Giáp Thân - QUAN 2065 - Ất Dậu - SÁT 2066 - Bính Tuất - ẤN 2067 - Đinh Hợi - KIÊU 2068 - Mậu Tý - KIẾP 2069 - Kỷ Sửu - TỶ 2070 - Canh Dần - THƯƠNG 2071 - Tân Mão - THỰC | 04/2071 - 71t Bính Tý - ẤN 2071 - Tân Mão - THỰC 2072 - Nhâm Thìn - C.TÀI 2073 - Quý Tỵ - T.TÀI 2074 - Giáp Ngọ - QUAN 2075 - Ất Mùi - SÁT 2076 - Bính Thân - ẤN 2077 - Đinh Dậu - KIÊU 2078 - Mậu Tuất - KIẾP 2079 - Kỷ Hợi - TỶ 2080 - Canh Tý - THƯƠNG 2081 - Tân Sửu - THỰC |
| 1) Nên học theo hướng nghiên cứu, dạy học, giao tiếp, phiên dịch. 2) Năm 2017 có ý định đi, nhưng có thể vấn đề tài chính và khả năng học bổng chưa có. 3) Năm 2018 có chủ trương từ trên xuống có thể đi được. 4) Nếu 2018 không đi được thì tới năm 21, 22 tuổi có thể đi du học. Bạn đi có thể định cư ở nước ngoài khá lâu. Nên đi Úc nhé. |