Con chào bác Chính ạ,
Con nhờ bác chính xem giúp con quẻ tình duyên.
Con tên Lê Ngọc Thanh Trúc
Sinh ngày 11/08/1989 lúc 09:15 (ngày dương lịch)
Hiện con đang ở trọ tại quận Tân Phú, hướng nhà con đang ở thì buổi sáng có nắng chiếu vào.
Dưới quê:
+ Lúc đầu con ở trong khu nhà tập thể của cơ quan, lúc đó còn nhỏ nên không rõ hướng.
+ Sau đó, con chuyển về sống với ngôi nhà mới, nhà nằm trong khu tập thể cán bộ công nhân viên, con thấy trưa thì có nắng chiếu vào cửa trước. Nhà con có cửa sau cũng có nắng chiếu vào tầm 3-4g chiều. Trước nhà con có trồng các cây xanh.
Về cha mẹ: cha con sinh 17/03/1951 (trên giấy tờ), còn tuổi thật của cha là sinh vào năm 1957. Mẹ con sinh ngày 20/06/1958. Còn 1 đứa em gái sinh 03/12/1995, đang đi học ạ.
Vài nét về hình dáng của con:
- Người nhỏ, cao 1m50, da ngâm, trán trợt, đầu có sấy ngựa
- Tính tình: nóng tính, hay nói thẳng với người khác, có khi nóng lên nói những lời khó nghe đối với người khác nên có thể làm tổn thương đến người nghe. Có chuyện buồn thì chất chứa rtong lòng, ít thổ lộ ra bên ngoài.
- Bệnh tình: thì hay cảm sốt và có chút di truyền bệnh suyễn từ mẹ.
- Công việc: đây là nơi làm việc thứ 3 của con.
+ Năm 2014-2015: thì làm việc cho 1 tập đoàn, sau đó nghỉ vì lý do tập đoàn muốn con chuyển đổi sang công việc khác
+ Cuối năm 2015-đầu năm 2016: làm việc tại công ty Nhật nhưng sau đó nghỉ vì không thích hợp với môi trường.
+ Từ giữa năm 2016-nay: đang làm việc tại nơi hiện tại, môi trường vui vẻ, thoải mái.
- Tình duyên: quen với bạn đã được 7 năm, lúc tính chuyện cưới hỏi thì bị gia đình phản đối. Nhưng do 2 đứa còn tình cảm nên nhiều lần nói chia tay vẫn chưa dứt được.
Đây là lá số tứ trụ của con:
Họ tên: Lê Ngọc Thanh Trúc Giới tính: Nữ Ngày giờ sinh: 11/08/1989 09:15 Ngũ hành bản mệnh: Đại lâm MỘC
|
Năm | Tháng | Ngày | Giờ |
SÁT-MD | KIẾP-TS | NHẬT CHỦ-Tử | T.TÀI-MD |
Kỷ Tỵ | Nhâm Thân | Quý Mão | Đinh Tỵ |
Bính | Canh | Mậu | C.TÀI Bệnh | ẤN LQ | QUAN Bệnh |
| Canh | Mậu | Nhâm | ẤN LQ | QUAN Bệnh | KIẾP TS |
| | Bính | Canh | Mậu | C.TÀI Bệnh | ẤN LQ | QUAN Bệnh |
|
Đức Quý Nhân Giáp Lộc Không Vong Thái Cực Thiên Ất Trạch Mã Tú Quý Nhân | Cấu Giảo Cô Thần Đức Quý Nhân Hồng Diễm Kiếp Sát Nguyệt Đức Quốc Ấn Thái Cực Thiên Ất | Đức Quý Nhân Nhật Quý Phúc Tinh Tai Sát Thiên Ất Thiên Đức Văn Xương | Giáp Lộc Không Vong Thái Cực Thiên Ất Trạch Mã |
Cách cục: Chính ấn/; Dụng thần theo mùa sinh(tham khảo): Đinh
|
ĐẠI VẬN LƯU NIÊN: Số tính đại vận = 27.5684490740714; Nhập đại vận lúc 9 tuổi 2 tháng. Tiết Lập thu bắt đầu 07-08-1989 20:03; Khí Xử thử từ 23-08-1989 10:45 đến 07-09-1989 22:53;
|
10/1998 - 10t Quý Dậu - TỶ 1998 - Mậu Dần - QUAN 1999 - Kỷ Mão - SÁT 2000 - Canh Thìn - ẤN 2001 - Tân Tỵ - KIÊU 2002 - Nhâm Ngọ - KIẾP 2003 - Quý Mùi - TỶ 2004 - Giáp Thân - THƯƠNG 2005 - Ất Dậu - THỰC 2006 - Bính Tuất - C.TÀI 2007 - Đinh Hợi - T.TÀI 2008 - Mậu Tý - QUAN | 10/2008 - 20t Giáp Tuất - THƯƠNG 2008 - Mậu Tý - QUAN 2009 - Kỷ Sửu - SÁT 2010 - Canh Dần - ẤN 2011 - Tân Mão - KIÊU 2012 - Nhâm Thìn - KIẾP 2013 - Quý Tỵ - TỶ 2014 - Giáp Ngọ - THƯƠNG 2015 - Ất Mùi - THỰC 2016 - Bính Thân - C.TÀI 2017 - Đinh Dậu - T.TÀI 2018 - Mậu Tuất - QUAN | 10/2018 - 30t Ất Hợi - THỰC 2018 - Mậu Tuất - QUAN 2019 - Kỷ Hợi - SÁT 2020 - Canh Tý - ẤN 2021 - Tân Sửu - KIÊU 2022 - Nhâm Dần - KIẾP 2023 - Quý Mão - TỶ 2024 - Giáp Thìn - THƯƠNG 2025 - Ất Tỵ - THỰC 2026 - Bính Ngọ - C.TÀI 2027 - Đinh Mùi - T.TÀI 2028 - Mậu Thân - QUAN | 10/2028 - 40t Bính Tý - C.TÀI 2028 - Mậu Thân - QUAN 2029 - Kỷ Dậu - SÁT 2030 - Canh Tuất - ẤN 2031 - Tân Hợi - KIÊU 2032 - Nhâm Tý - KIẾP 2033 - Quý Sửu - TỶ 2034 - Giáp Dần - THƯƠNG 2035 - Ất Mão - THỰC 2036 - Bính Thìn - C.TÀI 2037 - Đinh Tỵ - T.TÀI 2038 - Mậu Ngọ - QUAN |
10/2038 - 50t Đinh Sửu - T.TÀI 2038 - Mậu Ngọ - QUAN 2039 - Kỷ Mùi - SÁT 2040 - Canh Thân - ẤN 2041 - Tân Dậu - KIÊU 2042 - Nhâm Tuất - KIẾP 2043 - Quý Hợi - TỶ 2044 - Giáp Tý - THƯƠNG 2045 - Ất Sửu - THỰC 2046 - Bính Dần - C.TÀI 2047 - Đinh Mão - T.TÀI 2048 - Mậu Thìn - QUAN | 10/2048 - 60t Mậu Dần - QUAN 2048 - Mậu Thìn - QUAN 2049 - Kỷ Tỵ - SÁT 2050 - Canh Ngọ - ẤN 2051 - Tân Mùi - KIÊU 2052 - Nhâm Thân - KIẾP 2053 - Quý Dậu - TỶ 2054 - Giáp Tuất - THƯƠNG 2055 - Ất Hợi - THỰC 2056 - Bính Tý - C.TÀI 2057 - Đinh Sửu - T.TÀI 2058 - Mậu Dần - QUAN | 10/2058 - 70t Kỷ Mão - SÁT 2058 - Mậu Dần - QUAN 2059 - Kỷ Mão - SÁT 2060 - Canh Thìn - ẤN 2061 - Tân Tỵ - KIÊU 2062 - Nhâm Ngọ - KIẾP 2063 - Quý Mùi - TỶ 2064 - Giáp Thân - THƯƠNG 2065 - Ất Dậu - THỰC 2066 - Bính Tuất - C.TÀI 2067 - Đinh Hợi - T.TÀI 2068 - Mậu Tý - QUAN | 09/2068 - 80t Canh Thìn - ẤN 2068 - Mậu Tý - QUAN 2069 - Kỷ Sửu - SÁT 2070 - Canh Dần - ẤN 2071 - Tân Mão - KIÊU 2072 - Nhâm Thìn - KIẾP 2073 - Quý Tỵ - TỶ 2074 - Giáp Ngọ - THƯƠNG 2075 - Ất Mùi - THỰC 2076 - Bính Thân - C.TÀI 2077 - Đinh Dậu - T.TÀI 2078 - Mậu Tuất - QUAN |
|
Đây là lá số tứ trụ của bạn con:
Bạn em tên: Đoàn quốc dũng
Sinh ngày 26/12/1988 lúc 8:15 (dương lịch)
Tính tình: nóng tính, có chút gia trưởng. Quyết định chuyện gì thì phải làm chuyện ấy đến cùng. NHưng có 1 số chuyện cũng không quyết đoán.
Bạn ấy cao 1m7, mắt hí, miệng hơi hô. Lúc nhỏ rất quậy, có năm còn bỏ học để đi xa nhà.
Công việc:
+ Lúc trước: thì là làm thợ hồ.
+ Sau đó thì năm 2013 bắt đầu có việc làm
+ Tới giữa năm 2016: thì chuyển việc và làm việc tại nơi hiện tại. Hai đứa con đang làm chung 1 chỗ hiện tại.
Họ tên: Đoàn quốc dũng Giới tính: Nam Ngày giờ sinh: 26/12/1988 08:15 Ngũ hành bản mệnh: Đại lâm MỘC
|
Năm | Tháng | Ngày | Giờ |
C.TÀI-Thai | KIẾP-MD | NHẬT CHỦ-Bệnh | QUAN-Tử |
Mậu Thìn | Giáp Tý | Ất Mão | Canh Thìn |
Mậu | Ất | Quý | C.TÀI Thai | TỶ Bệnh | KIÊU LQ |
| | | Mậu | Ất | Quý | C.TÀI Thai | TỶ Bệnh | KIÊU LQ |
|
Đức Quý Nhân Giáp Lộc Hồng Diễm Thái Cực | Cấu Giảo Hàm Trì Hồng Diễm Hồng Loan Không Vong Thái Cực Thiên Ất Thiên Xá Tú Quý Nhân Tướng Tinh | Bát Chuyên Lộc thần Phúc Tinh | Giáp Lộc Hoa Cái Hồng Diễm Khôi Canh Thái Cực |
Cách cục: Thiên ấn/Thiên ấn; Dụng thần theo mùa sinh(tham khảo): Bính
|
ĐẠI VẬN LƯU NIÊN: Số tính đại vận = 10.3130324074082; Nhập đại vận lúc 3 tuổi 5 tháng. Tiết Đại tuyết bắt đầu 07-12-1988 04:34; Khí Đông chí từ 21-12-1988 22:27 đến 05-01-1989 15:45;
|
06/1992 - 4t Ất Sửu - TỶ 1992 - Nhâm Thân - ẤN 1993 - Quý Dậu - KIÊU 1994 - Giáp Tuất - KIẾP 1995 - Ất Hợi - TỶ 1996 - Bính Tý - THƯƠNG 1997 - Đinh Sửu - THỰC 1998 - Mậu Dần - C.TÀI 1999 - Kỷ Mão - T.TÀI 2000 - Canh Thìn - QUAN 2001 - Tân Tỵ - SÁT 2002 - Nhâm Ngọ - ẤN | 06/2002 - 14t Bính Dần - THƯƠNG 2002 - Nhâm Ngọ - ẤN 2003 - Quý Mùi - KIÊU 2004 - Giáp Thân - KIẾP 2005 - Ất Dậu - TỶ 2006 - Bính Tuất - THƯƠNG 2007 - Đinh Hợi - THỰC 2008 - Mậu Tý - C.TÀI 2009 - Kỷ Sửu - T.TÀI 2010 - Canh Dần - QUAN 2011 - Tân Mão - SÁT 2012 - Nhâm Thìn - ẤN | 05/2012 - 24t Đinh Mão - THỰC 2012 - Nhâm Thìn - ẤN 2013 - Quý Tỵ - KIÊU 2014 - Giáp Ngọ - KIẾP 2015 - Ất Mùi - TỶ 2016 - Bính Thân - THƯƠNG 2017 - Đinh Dậu - THỰC 2018 - Mậu Tuất - C.TÀI 2019 - Kỷ Hợi - T.TÀI 2020 - Canh Tý - QUAN 2021 - Tân Sửu - SÁT 2022 - Nhâm Dần - ẤN | 05/2022 - 34t Mậu Thìn - C.TÀI 2022 - Nhâm Dần - ẤN 2023 - Quý Mão - KIÊU 2024 - Giáp Thìn - KIẾP 2025 - Ất Tỵ - TỶ 2026 - Bính Ngọ - THƯƠNG 2027 - Đinh Mùi - THỰC 2028 - Mậu Thân - C.TÀI 2029 - Kỷ Dậu - T.TÀI 2030 - Canh Tuất - QUAN 2031 - Tân Hợi - SÁT 2032 - Nhâm Tý - ẤN |
05/2032 - 44t Kỷ Tỵ - T.TÀI 2032 - Nhâm Tý - ẤN 2033 - Quý Sửu - KIÊU 2034 - Giáp Dần - KIẾP 2035 - Ất Mão - TỶ 2036 - Bính Thìn - THƯƠNG 2037 - Đinh Tỵ - THỰC 2038 - Mậu Ngọ - C.TÀI 2039 - Kỷ Mùi - T.TÀI 2040 - Canh Thân - QUAN 2041 - Tân Dậu - SÁT 2042 - Nhâm Tuất - ẤN | 05/2042 - 54t Canh Ngọ - QUAN 2042 - Nhâm Tuất - ẤN 2043 - Quý Hợi - KIÊU 2044 - Giáp Tý - KIẾP 2045 - Ất Sửu - TỶ 2046 - Bính Dần - THƯƠNG 2047 - Đinh Mão - THỰC 2048 - Mậu Thìn - C.TÀI 2049 - Kỷ Tỵ - T.TÀI 2050 - Canh Ngọ - QUAN 2051 - Tân Mùi - SÁT 2052 - Nhâm Thân - ẤN | 05/2052 - 64t Tân Mùi - SÁT 2052 - Nhâm Thân - ẤN 2053 - Quý Dậu - KIÊU 2054 - Giáp Tuất - KIẾP 2055 - Ất Hợi - TỶ 2056 - Bính Tý - THƯƠNG 2057 - Đinh Sửu - THỰC 2058 - Mậu Dần - C.TÀI 2059 - Kỷ Mão - T.TÀI 2060 - Canh Thìn - QUAN 2061 - Tân Tỵ - SÁT 2062 - Nhâm Ngọ - ẤN | 05/2062 - 74t Nhâm Thân - ẤN 2062 - Nhâm Ngọ - ẤN 2063 - Quý Mùi - KIÊU 2064 - Giáp Thân - KIẾP 2065 - Ất Dậu - TỶ 2066 - Bính Tuất - THƯƠNG 2067 - Đinh Hợi - THỰC 2068 - Mậu Tý - C.TÀI 2069 - Kỷ Sửu - T.TÀI 2070 - Canh Dần - QUAN 2071 - Tân Mão - SÁT 2072 - Nhâm Thìn - ẤN |
|
Bác Chính cho con hỏi, giữa con và bạn ấy có đến được với nhau không? Khi nào con mới có thể lấy chồng được ạ.
Con mong tin của bác. Con xin cám ơn.