Kính thưa Bác, Con tên Lê Thục Thuỳ Vy, con sinh ngày 15/06/1994 dương lịch vào lúc 17 giờ 15 phút. Hính dáng con là không cao lắm và hơi tròn. Tính cách hài hước, vui vẻ Vào lúc sinh con mẹ con bị sinh khó vì con nằm ngang nhưng may mắn là sinh được và con sinh ngược Năm 2000 gia đình con mất một đứa em gái do mẹ con khó sinh và em con không qua khỏi Năm 2006 con bị mất xe đạp mới mua Con có người yêu từ năm 2010 đến nay là 5 năm Câu hỏi: Năm 2015 đường học hành có suôn sẻ hay không . Năm 2016 thì tháng mấy sinh việc được thuận lợi. Đường tình cảm có suôn sẻ không ạ năm nào con có khả năng kết hôn. bác ơi cho con hỏi dụng thần và hỷ thần của con là gì ạ. Con cảm ơn bác nhiều ạ.
Họ tên: LE THUC THUY VI Giới tính: Nữ Ngày giờ sinh: 15/06/1994 17:15 Ngũ hành bản mệnh: Sơn đầu HOẢ
| Năm | Tháng | Ngày | Giờ | THỰC-Tử | KIÊU-MD | NHẬT CHỦ-Thai | QUAN-LQ | Giáp Tuất | Canh Ngọ | Nhâm Thân | Kỷ Dậu | Mậu | Tân | Đinh | SÁT ĐV | ẤN Bệnh | C.TÀI LQ |
| | Canh | Mậu | Nhâm | KIÊU MD | SÁT ĐV | TỶ Thai |
| | Không Vong Quốc Ấn | Hồng Diễm Thái Cực Tướng Tinh | Hồng Diễm Thái Cực Thập Ác Đại Bại Trạch Mã | Hàm Trì |
| ĐẠI VẬN LƯU NIÊN: Số tính đại vận = 9.50688657407591; Nhập đại vận lúc 3 tuổi 2 tháng. Tiết Mang chủng bắt đầu 06-06-1994 05:05; Khí Hạ chí từ 21-06-1994 21:47 đến 07-07-1994 15:19;
| 08/1997 - 4t Kỷ Tỵ - QUAN 1997 - Đinh Sửu - C.TÀI 1998 - Mậu Dần - SÁT 1999 - Kỷ Mão - QUAN 2000 - Canh Thìn - KIÊU 2001 - Tân Tỵ - ẤN 2002 - Nhâm Ngọ - TỶ 2003 - Quý Mùi - KIẾP 2004 - Giáp Thân - THỰC 2005 - Ất Dậu - THƯƠNG 2006 - Bính Tuất - T.TÀI 2007 - Đinh Hợi - C.TÀI | 08/2007 - 14t Mậu Thìn - SÁT 2007 - Đinh Hợi - C.TÀI 2008 - Mậu Tý - SÁT 2009 - Kỷ Sửu - QUAN 2010 - Canh Dần - KIÊU 2011 - Tân Mão - ẤN 2012 - Nhâm Thìn - TỶ 2013 - Quý Tỵ - KIẾP 2014 - Giáp Ngọ - THỰC 2015 - Ất Mùi - THƯƠNG 2016 - Bính Thân - T.TÀI 2017 - Đinh Dậu - C.TÀI | 08/2017 - 24t Đinh Mão - C.TÀI 2017 - Đinh Dậu - C.TÀI 2018 - Mậu Tuất - SÁT 2019 - Kỷ Hợi - QUAN 2020 - Canh Tý - KIÊU 2021 - Tân Sửu - ẤN 2022 - Nhâm Dần - TỶ 2023 - Quý Mão - KIẾP 2024 - Giáp Thìn - THỰC 2025 - Ất Tỵ - THƯƠNG 2026 - Bính Ngọ - T.TÀI 2027 - Đinh Mùi - C.TÀI | 08/2027 - 34t Bính Dần - T.TÀI 2027 - Đinh Mùi - C.TÀI 2028 - Mậu Thân - SÁT 2029 - Kỷ Dậu - QUAN 2030 - Canh Tuất - KIÊU 2031 - Tân Hợi - ẤN 2032 - Nhâm Tý - TỶ 2033 - Quý Sửu - KIẾP 2034 - Giáp Dần - THỰC 2035 - Ất Mão - THƯƠNG 2036 - Bính Thìn - T.TÀI 2037 - Đinh Tỵ - C.TÀI | 08/2037 - 44t Ất Sửu - THƯƠNG 2037 - Đinh Tỵ - C.TÀI 2038 - Mậu Ngọ - SÁT 2039 - Kỷ Mùi - QUAN 2040 - Canh Thân - KIÊU 2041 - Tân Dậu - ẤN 2042 - Nhâm Tuất - TỶ 2043 - Quý Hợi - KIẾP 2044 - Giáp Tý - THỰC 2045 - Ất Sửu - THƯƠNG 2046 - Bính Dần - T.TÀI 2047 - Đinh Mão - C.TÀI | 08/2047 - 54t Giáp Tý - THỰC 2047 - Đinh Mão - C.TÀI 2048 - Mậu Thìn - SÁT 2049 - Kỷ Tỵ - QUAN 2050 - Canh Ngọ - KIÊU 2051 - Tân Mùi - ẤN 2052 - Nhâm Thân - TỶ 2053 - Quý Dậu - KIẾP 2054 - Giáp Tuất - THỰC 2055 - Ất Hợi - THƯƠNG 2056 - Bính Tý - T.TÀI 2057 - Đinh Sửu - C.TÀI | 07/2057 - 64t Quý Hợi - KIẾP 2057 - Đinh Sửu - C.TÀI 2058 - Mậu Dần - SÁT 2059 - Kỷ Mão - QUAN 2060 - Canh Thìn - KIÊU 2061 - Tân Tỵ - ẤN 2062 - Nhâm Ngọ - TỶ 2063 - Quý Mùi - KIẾP 2064 - Giáp Thân - THỰC 2065 - Ất Dậu - THƯƠNG 2066 - Bính Tuất - T.TÀI 2067 - Đinh Hợi - C.TÀI | 07/2067 - 74t Nhâm Tuất - TỶ 2067 - Đinh Hợi - C.TÀI 2068 - Mậu Tý - SÁT 2069 - Kỷ Sửu - QUAN 2070 - Canh Dần - KIÊU 2071 - Tân Mão - ẤN 2072 - Nhâm Thìn - TỶ 2073 - Quý Tỵ - KIẾP 2074 - Giáp Ngọ - THỰC 2075 - Ất Mùi - THƯƠNG 2076 - Bính Thân - T.TÀI 2077 - Đinh Dậu - C.TÀI |
|
|