Vâng em xin gửi bác vài thông tin sau ạ 1. Em tên là Đặng Thy Vương VƯơng 2. Em sinh ngày 6/2/1984/ 22h - Nữ 3. Em sinh ra và lớn lên ở Hà Nội ạ 4. Cái điều mà em nhớ nhất từ xưa tới giờ là năm em khoang 10-11 tuổi em xuýt chết đuối ở bãi giữa Sông Hồng. Lần đó là cả nhóm bạn cùng rủ nhau đi chơi,roi 6-7 đứa con gái bọn em dắt nhau ra nghịch nước. Ra được 1 đoạn thì muốn vào cũng không vào đc. Nước nó cứ cuốn chân ra ngoài thôi ạ. Cũng may lần đó cả nhóm vẫn đủ người đi về nhưng em là người cuối cùng được vớt lên Thêm 1 thông tin nữa gửi tới bác là bố em mất năm 2004 ạ 5. Số đt của em là 0983388088 ( zalo, viber đều ok ^^ ) 6. Vấn đề em đang quan tâm là vận hạn. Em có tự tìm hiểu thì thấy là đại hạn 10 năm của em ở năm 31 tuổi. Năm này đúng là cũng khá tệ với em nhưng vấn đề là năm 32 em còn tệ hơn. Em như là người bị đẩy vào đoạn đường cuối cùng không lối thoát không hy vọng vậy. Những may mắn, những mối quan hệ, đang gần như không còn lại gì nữa. Tiền bạc cuộc sống em đang ngày cãng tệ và em thật sự bế tắc. Em muốn biết sang năm mới em sẽ ra sao và có cách gì để thay đổi cs hiện tại của em không ạ? Em đang rất mất niềm tin nên rất mong có được sự giúp đỡ của bác ạ Em cám ơn bác nhiều
Họ tên: AAAA 6/2/1984/ 22h Giới tính: Nữ Ngày giờ sinh: 06/02/1984 22:00 Ngũ hành bản mệnh: Hải trung KIM
| Năm | Tháng | Ngày | Giờ | T.TÀI-LQ | SÁT-TS | NHẬT CHỦ-Tuyệt | QUAN-Tử | Giáp Tý | Bính Dần | Canh Ngọ | Đinh Hợi | | Giáp | Bính | Mậu | T.TÀI LQ | SÁT TS | KIÊU TS |
| | | Thái Cực | Cô Thần Đức Quý Nhân Nguyệt Đức Phúc Tinh Thái Cực Thiên Ất Trạch Mã | Hồng Diễm Phúc Tinh Tai Sát Thái Cực Thiên Ất | Đức Quý Nhân Không Vong Kiếp Sát Thái Cực Thiên Đức Văn Xương |
| ĐẠI VẬN LƯU NIÊN: Số tính đại vận = 1.98718750000262; Nhập đại vận lúc 0 tuổi 8 tháng. Tiết Lập xuân bắt đầu 04-02-1984 22:18; Khí Vũ thủy từ 19-02-1984 18:15 đến 05-03-1984 16:24;
| 10/1984 - 1t Ất Sửu - C.TÀI 1984 - Giáp Tý - T.TÀI 1985 - Ất Sửu - C.TÀI 1986 - Bính Dần - SÁT 1987 - Đinh Mão - QUAN 1988 - Mậu Thìn - KIÊU 1989 - Kỷ Tỵ - ẤN 1990 - Canh Ngọ - TỶ 1991 - Tân Mùi - KIẾP 1992 - Nhâm Thân - THỰC 1993 - Quý Dậu - THƯƠNG 1994 - Giáp Tuất - T.TÀI | 10/1994 - 11t Giáp Tý - T.TÀI 1994 - Giáp Tuất - T.TÀI 1995 - Ất Hợi - C.TÀI 1996 - Bính Tý - SÁT 1997 - Đinh Sửu - QUAN 1998 - Mậu Dần - KIÊU 1999 - Kỷ Mão - ẤN 2000 - Canh Thìn - TỶ 2001 - Tân Tỵ - KIẾP 2002 - Nhâm Ngọ - THỰC 2003 - Quý Mùi - THƯƠNG 2004 - Giáp Thân - T.TÀI | 09/2004 - 21t Quý Hợi - THƯƠNG 2004 - Giáp Thân - T.TÀI 2005 - Ất Dậu - C.TÀI 2006 - Bính Tuất - SÁT 2007 - Đinh Hợi - QUAN 2008 - Mậu Tý - KIÊU 2009 - Kỷ Sửu - ẤN 2010 - Canh Dần - TỶ 2011 - Tân Mão - KIẾP 2012 - Nhâm Thìn - THỰC 2013 - Quý Tỵ - THƯƠNG 2014 - Giáp Ngọ - T.TÀI | 09/2014 - 31t Nhâm Tuất - THỰC 2014 - Giáp Ngọ - T.TÀI 2015 - Ất Mùi - C.TÀI 2016 - Bính Thân - SÁT 2017 - Đinh Dậu - QUAN 2018 - Mậu Tuất - KIÊU 2019 - Kỷ Hợi - ẤN 2020 - Canh Tý - TỶ 2021 - Tân Sửu - KIẾP 2022 - Nhâm Dần - THỰC 2023 - Quý Mão - THƯƠNG 2024 - Giáp Thìn - T.TÀI | 09/2024 - 41t Tân Dậu - KIẾP 2024 - Giáp Thìn - T.TÀI 2025 - Ất Tỵ - C.TÀI 2026 - Bính Ngọ - SÁT 2027 - Đinh Mùi - QUAN 2028 - Mậu Thân - KIÊU 2029 - Kỷ Dậu - ẤN 2030 - Canh Tuất - TỶ 2031 - Tân Hợi - KIẾP 2032 - Nhâm Tý - THỰC 2033 - Quý Sửu - THƯƠNG 2034 - Giáp Dần - T.TÀI | 09/2034 - 51t Canh Thân - TỶ 2034 - Giáp Dần - T.TÀI 2035 - Ất Mão - C.TÀI 2036 - Bính Thìn - SÁT 2037 - Đinh Tỵ - QUAN 2038 - Mậu Ngọ - KIÊU 2039 - Kỷ Mùi - ẤN 2040 - Canh Thân - TỶ 2041 - Tân Dậu - KIẾP 2042 - Nhâm Tuất - THỰC 2043 - Quý Hợi - THƯƠNG 2044 - Giáp Tý - T.TÀI | 09/2044 - 61t Kỷ Mùi - ẤN 2044 - Giáp Tý - T.TÀI 2045 - Ất Sửu - C.TÀI 2046 - Bính Dần - SÁT 2047 - Đinh Mão - QUAN 2048 - Mậu Thìn - KIÊU 2049 - Kỷ Tỵ - ẤN 2050 - Canh Ngọ - TỶ 2051 - Tân Mùi - KIẾP 2052 - Nhâm Thân - THỰC 2053 - Quý Dậu - THƯƠNG 2054 - Giáp Tuất - T.TÀI | 09/2054 - 71t Mậu Ngọ - KIÊU 2054 - Giáp Tuất - T.TÀI 2055 - Ất Hợi - C.TÀI 2056 - Bính Tý - SÁT 2057 - Đinh Sửu - QUAN 2058 - Mậu Dần - KIÊU 2059 - Kỷ Mão - ẤN 2060 - Canh Thìn - TỶ 2061 - Tân Tỵ - KIẾP 2062 - Nhâm Ngọ - THỰC 2063 - Quý Mùi - THƯƠNG 2064 - Giáp Thân - T.TÀI |
|
|