Con chào chú, Con đọc nhiều bài về chú luận tứ trụ. Mong chú xem giúp con về hôn nhân tiền tài sự nghiệp ạ.
Con tên Quỳnh, sinh ngày 23/7/1987 ( Dương lịch), vào lúc 8:30' SÁNG, ở TPHCM.
Vài nét về con: - Mập, cao 1m55, da hơi ngăm, miệng tươi, mũi tẹt - Ôn hoà, nhưng nóng lên thì hay lý lẽ phản bác, tính nói làm liền, bên ngoài thì tỏ vẻ không nghe lời, nhưng nội tâm có suy xét - Ba: 17/3/1953 Sửu, mẹ 1/1/1963 Dần, em gái 11/11/1994 Tuất, em trai 6/11/1999 Mẹo - Công việc: kinh doanh ( làm cho gia đình), muốn phát triển công việc hơn - Chưa kết hôn, có bạn trai 8 năm, tuổi Nhâm Tuất 9/6/1982
Con muốn hỏi con có kết hôn được với người này không? Nhân duyên tốt không? Hay con phải tìm hiểu người khác? Nếu kết hôn, người này có chăm lo được cho con không?Con có phải khổ không? Về tiền tài, công việc của con có tiến triển được xa hơn không? Con có thể đầu tư đất đai nhà cửa để sinh lợi hơn không?
Con xin cám ơn chú ạ. Giới tính: Nữ Ngày giờ sinh: 23/07/1987 08:30 Ngũ hành bản mệnh: Lư trung HỎA
| Năm | Tháng | Ngày | Giờ | T.TÀI-QĐ | T.TÀI-QĐ | NHẬT CHỦ-Mộ | C.TÀI-Suy | Đinh Mão | Đinh Mùi | Quý Dậu | Bính Thìn | | Kỷ | Đinh | Ất | SÁT QĐ | T.TÀI QĐ | THỰC Dưỡng |
| | Mậu | Ất | Quý | QUAN Suy | THỰC Dưỡng | TỶ Mộ |
| Phúc Tinh Thái Cực Thiên Ất Tú Quý Nhân Văn Xương | Giáp Lộc Hoa Cái Hồng Diễm Tú Quý Nhân | Kim Thần Tai Sát Thái Cực Thiên Ất Văn Xương | |
| ĐẠI VẬN LƯU NIÊN: Số tính đại vận = 15.9993518518495; Nhập đại vận lúc 5 tuổi 4 tháng. Tiết Tiểu thử bắt đầu 07-07-1987 22:38; Khí Đại thử từ 23-07-1987 16:06 đến 08-08-1987 08:29;
| 11/1992 - 6t Mậu Thân - QUAN 1992 - Nhâm Thân - KIẾP 1993 - Quý Dậu - TỶ 1994 - Giáp Tuất - THƯƠNG 1995 - Ất Hợi - THỰC 1996 - Bính Tý - C.TÀI 1997 - Đinh Sửu - T.TÀI 1998 - Mậu Dần - QUAN 1999 - Kỷ Mão - SÁT 2000 - Canh Thìn - ẤN 2001 - Tân Tỵ - KIÊU 2002 - Nhâm Ngọ - KIẾP | 11/2002 - 16t Kỷ Dậu - SÁT 2002 - Nhâm Ngọ - KIẾP 2003 - Quý Mùi - TỶ 2004 - Giáp Thân - THƯƠNG 2005 - Ất Dậu - THỰC 2006 - Bính Tuất - C.TÀI 2007 - Đinh Hợi - T.TÀI 2008 - Mậu Tý - QUAN 2009 - Kỷ Sửu - SÁT 2010 - Canh Dần - ẤN 2011 - Tân Mão - KIÊU 2012 - Nhâm Thìn - KIẾP | 11/2012 - 26t Canh Tuất - ẤN 2012 - Nhâm Thìn - KIẾP 2013 - Quý Tỵ - TỶ 2014 - Giáp Ngọ - THƯƠNG 2015 - Ất Mùi - THỰC 2016 - Bính Thân - C.TÀI 2017 - Đinh Dậu - T.TÀI 2018 - Mậu Tuất - QUAN 2019 - Kỷ Hợi - SÁT 2020 - Canh Tý - ẤN 2021 - Tân Sửu - KIÊU 2022 - Nhâm Dần - KIẾP | 11/2022 - 36t Tân Hợi - KIÊU 2022 - Nhâm Dần - KIẾP 2023 - Quý Mão - TỶ 2024 - Giáp Thìn - THƯƠNG 2025 - Ất Tỵ - THỰC 2026 - Bính Ngọ - C.TÀI 2027 - Đinh Mùi - T.TÀI 2028 - Mậu Thân - QUAN 2029 - Kỷ Dậu - SÁT 2030 - Canh Tuất - ẤN 2031 - Tân Hợi - KIÊU 2032 - Nhâm Tý - KIẾP | 11/2032 - 46t Nhâm Tý - KIẾP 2032 - Nhâm Tý - KIẾP 2033 - Quý Sửu - TỶ 2034 - Giáp Dần - THƯƠNG 2035 - Ất Mão - THỰC 2036 - Bính Thìn - C.TÀI 2037 - Đinh Tỵ - T.TÀI 2038 - Mậu Ngọ - QUAN 2039 - Kỷ Mùi - SÁT 2040 - Canh Thân - ẤN 2041 - Tân Dậu - KIÊU 2042 - Nhâm Tuất - KIẾP | 11/2042 - 56t Quý Sửu - TỶ 2042 - Nhâm Tuất - KIẾP 2043 - Quý Hợi - TỶ 2044 - Giáp Tý - THƯƠNG 2045 - Ất Sửu - THỰC 2046 - Bính Dần - C.TÀI 2047 - Đinh Mão - T.TÀI 2048 - Mậu Thìn - QUAN 2049 - Kỷ Tỵ - SÁT 2050 - Canh Ngọ - ẤN 2051 - Tân Mùi - KIÊU 2052 - Nhâm Thân - KIẾP | 11/2052 - 66t Giáp Dần - THƯƠNG 2052 - Nhâm Thân - KIẾP 2053 - Quý Dậu - TỶ 2054 - Giáp Tuất - THƯƠNG 2055 - Ất Hợi - THỰC 2056 - Bính Tý - C.TÀI 2057 - Đinh Sửu - T.TÀI 2058 - Mậu Dần - QUAN 2059 - Kỷ Mão - SÁT 2060 - Canh Thìn - ẤN 2061 - Tân Tỵ - KIÊU 2062 - Nhâm Ngọ - KIẾP | 11/2062 - 76t Ất Mão - THỰC 2062 - Nhâm Ngọ - KIẾP 2063 - Quý Mùi - TỶ 2064 - Giáp Thân - THƯƠNG 2065 - Ất Dậu - THỰC 2066 - Bính Tuất - C.TÀI 2067 - Đinh Hợi - T.TÀI 2068 - Mậu Tý - QUAN 2069 - Kỷ Sửu - SÁT 2070 - Canh Dần - ẤN 2071 - Tân Mão - KIÊU 2072 - Nhâm Thìn - KIẾP |
|